Dutasteride có đặc điểm kỹ thuật EP, USP, CP, IP, JP .CEP và DMF có sẵn.
Số CASï¼ 164656-23-9
Công thức phân tửï¼ C27H30F6N2O2Trọng lượng phân tửï¼ 528,53
Từ đồng nghĩa:(5alpha, 17beta) -N- {2,5-Bis (trifluoromethyl) phenyl} -3-oxo-4-azaandrost-l-thụt-17-carboxamide
Dutasteride được sử dụng để điều trị tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (BPH) ở nam giới bị phì đại tuyến tiền liệt. Nó cũng được sử dụng để điều trị chứng hói đầu ở nam giới, chứng rụng tóc tiết bã nhờn và rụng tóc di truyền.
Quy định
Dutasteride cóEP, USP, CP, IP và JPsự chỉ rõ. CEP và DMF có sẵn.
Viên nang mềm